Advanced Search
Search Results
4 total results found
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số 1.1.1. DECIMALDECIMAL là kiểu dữ liệu dạng số thập phân với miền giá trị và độ dài không cố định. Ví dụ: 12.24, 976.54922 1.1.2. INTINT là kiểu dữ liệu số nguyên 4-bytes. Miền giá trị của INT mặc định từ -2,147,483,648 đến 2,...
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng1.2.1. DATEKiểu dữ liệu DATE cho phép tương tác và lưu trữ các dạng dữ liệu thời gian/ngày tháng. Ví dụ: 30/05/2024 14:22:30
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân1.3.1. BOOLEANBOOLEAN là kiểu dữ liệu chỉ nhận 3 giá trị: True(1), False(0), Null Ví dụ: True, False, True
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi1.4.1. STRINGSTRING là kiểu dữ liệu dạng văn bản. Sql Lab hỗ trợ string theo định dạng Unicode. Ví dụ: iTitan xin chào, iNet Solutions 1.4.2. CHARCHAR là một kiểu dữ liệu cơ bản được sử dụng để lưu trữ các ký tự đơn lẻ, chẳn...