Advanced Search
Search Results
54 total results found
Phòng phát triển
Phòng phát triển
Tài liệu iTitan
Bộ tài liệu iTitan
Tài liệu sử dụng Cloud Query
Tuấn viết tài liệu
Hướng dẫn sử dụng Explore
Chương 1. KIỂU DỮ LIỆU
Chương 2. CÚ PHÁP TRUY VẤN
Chương 3. BIỂU THỨC
Chương 4. CÁC HÀM CHỨC NĂNG
1. XTABLE
XTABLE là thuật ngữ chỉ quy trình kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng dựa trên các cột khóa chung để tạo ra một bảng dữ liệu mới.
2. CLOUD QUERY
CLOUD QUERY là một công cụ mạnh mẽ để truy vấn và tích hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Với các biểu thức, cú pháp truy vấn và các hàm chức năng để hỗ trợ người dùng hệ thống dễ dàng truy vấn và tích hợp dữ liệu từ các nguồn về một tập dữ liệu duy nhất, g...
3. IMPUTER
Mục tiêu IMPUTER: được sử dụng để xử lý các giá trị thiếu trong dữ liệu, tức là các ô dữ liệu mà không có giá trị (có thể là NaN, null, hoặc các giá trị không có ý nghĩa khác). Khi dữ liệu bị thiếu, việc sử dụng Imputer giúp điền các giá trị thay thế vào những...
4. OUTLIER
Mục tiêu OUTLIER: giúp xác định các điểm dữ liệu không phù hợp hoặc không bình thường so với phần còn lại của tập dữ liệu.
5. XUNION
Tổng hợp các dòng dữ liệu ở nhiều tập dữ liệu với điều kiện các tập dữ liệu cùng số lượng, cùng tên và kiểu dữ liệu của các thuộc tính ở các tập dữ liệu phải giống nhau.
6. COLUMNAR
Mục tiêu COLUMNAR: Chuyển dữ liệu từ định dạng "dòng" sang "cột".
7. XCOLUMN
Mục tiêu XCOLUMN: Mở rộng trường thuộc tính trong một tập dữ liệu. Người dùng có thể thêm một hoặc nhiều cột trường thuộc tính tạo thành một tập dữ liệu mới từ tập dữ liệu cũ.
8. FORECAST
Mục tiêu FORECAST: Được sử dụng để dự đoán giá trị của một biến phụ thuộc trong tương lai dựa trên dữ liệu quan sát có sẵn từ quá khứ.
Quy định về tên dự án
1. Quy định về tên dự án Tên dự án theo quy chuẩn như sau: Tên sản phẩm - biz : Project chứa nghiệp vụ, ví dụ: idesk-biz Tên sản phẩm - ui : Project giao diện, ví dụ: idesk-ui Tên sản phẩm - war : Project đóng gói war, ví dụ: idesk-war Tên sản phẩm - mo...
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số 1.1.1. DECIMALDECIMAL là kiểu dữ liệu dạng số thập phân với miền giá trị và độ dài không cố định. Ví dụ: 12.24, 976.54922 1.1.2. INTINT là kiểu dữ liệu số nguyên 4-bytes. Miền giá trị của INT mặc định từ -2,147,483,648 đến 2,...
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng1.2.1. DATEKiểu dữ liệu DATE cho phép tương tác và lưu trữ các dạng dữ liệu thời gian/ngày tháng. Ví dụ: 30/05/2024 14:22:30
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân1.3.1. BOOLEANBOOLEAN là kiểu dữ liệu chỉ nhận 3 giá trị: True(1), False(0), Null Ví dụ: True, False, True
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi1.4.1. STRINGSTRING là kiểu dữ liệu dạng văn bản. Sql Lab hỗ trợ string theo định dạng Unicode. Ví dụ: iTitan xin chào, iNet Solutions 1.4.2. CHARCHAR là một kiểu dữ liệu cơ bản được sử dụng để lưu trữ các ký tự đơn lẻ, chẳn...
2.1. SELECT
Mệnh đề SELECT chỉ định danh sách các cột sẽ được trả về bởi truy vấn. Mặc dù nó xuất hiện đầu tiên trong câu lệnh, nhưng về mặt logic, các biểu thức trong mệnh đề này chỉ được thực thi ở giai đoạn cuối cùng. Mệnh đề SELECT có thể chứa các biểu thức biến đổi đ...
2.2. FROM
Mệnh đề FROM chỉ định nguồn dữ liệu mà phần còn lại của truy vấn sẽ hoạt động trên đó. Về mặt logic, mệnh đề FROM là nơi bắt đầu thực hiện truy vấn. Mệnh đề FROM có thể chứa một bảng duy nhất, sự kết hợp của nhiều bảng được nối với nhau bằng mệnh đề JOIN hoặc ...
2.3. JOINS
JOINS được sử dụng để nối hai bảng theo chiều ngang với mỗi hàng kết quả đều chứa thông tin từ cả hai bảng bên trái và bên phải. a) Outer Joins & Inner Join Outer Joins & Inner Join sử dụng các điều kiện để khớp các hàng từ hai bảng thông qua mệnh đề ON, ...
2.4. WHERE
Mệnh đề WHERE chỉ định bất kỳ bộ lọc nào để áp dụng cho dữ liệu. Điều này cho phép người sử dụng lọc những thông tin cần thiết. Về mặt logic, mệnh đề WHERE được áp dụng ngay sau mệnh đề FROM. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Chọn tất cả các hàng có id bằng ...
2.5. GROUP BY
Mệnh đề GROUP BY chỉ định những cột nhóm sẽ được sử dụng để thực hiện các phép tổng hợp nào trong mệnh đề SELECT. Nếu mệnh đề GROUP BY được chỉ định, truy vấn luôn là truy vấn tổng hợp, ngay cả khi không có phép tổng hợp nào có trong mệnh đề SELECT. Khi mệnh ...
2.6. ORDER BY
ORDER BY sắp xếp kết quả đầu ra của truy vấn. Về mặt logic, nó được áp dụng ở cuối truy vấn. Mệnh đề ORDER BY sắp xếp các hàng theo tiêu chí sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Mệnh đề ORDER BY có thể chứa một hoặc nhiều biểu thức. Mỗi biểu thức có thể...
2.7. LIMIT
LIMIT là một mệnh đề dùng để giới hạn số lượng hàng dữ liệu được trả về trong một truy vấn . Về mặt logic, nó được áp dụng ở cuối truy vấn. Mệnh đề LIMIT hạn chế số lượng hàng được truy vấn. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Lấy 5 hàng dữ liệu trong truy vấn...
3.1. CASE
CASE thực hiện việc thêm giá trị cho một cột mới dựa trên điều kiện. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Thêm giá trị theo điều kiện của cột i: -- i[1,2,3] SELECT i, CASE WHEN i > 2 THEN 1 ELSE 0 END AS test FROM integers; i test 1 0 ...
3.2. So sánh
Toán tử so sánh: SQL_Lab cung cấp 6 toán tử so sánh tiêu chuẩn. Bất cứ khi nào một trong hai đối số đầu vào là NULL thì đầu ra của phép so sánh là NULL. Cú pháp: Toán tử so sánh: Toán tử Mô tả Ví dụ Kết quả < ...
3.3. Toán tử IN
a) Cú pháp b) Toán tử IN Toán tử IN kiểm tra sự chứa đựng của biểu thức bên trái bên trong tập hợp các biểu thức ở phía bên phải (P). Toán tử IN trả về true nếu biểu thức có trong P, false nếu biểu thức không có trong P và P không có giá trị NULL...
3.4. Toán tử logic
a) Cú pháp: b) Toán từ: Toán tử nhị phân: a b a AND b a OR b true true true True true false false false true NULL NULL true false ...
4.1. Hàm thời gian
4.1.1. ADD_SECOND Thêm một khoảng thời gian (tính bằng giây) vào một trường dữ liệu ngày tháng. Cú pháp: ADD_SECOND (truong_du_lieu_thoi_gian DATETIME, gia tri INT) => DATETIME · truong_du_lieu_thoi_gian: Biểu thức hoặc cột trả về kiểu dữ liệu thờ...
4.2. Hàm toán học
4.2.1. ABS Tính giá trị tuyệt đối của một biểu thức số. Cú pháp: ABS (truong_du_lieu_so Số) => Số · truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu dạng số cần tính giá trị tuyệt đối. Ví dụ về ABS: SELECT ABS(-10) -- 10 SELECT ABS(0) -- 0 4.4.2. AC...
4.3. Hàm tổng hợp
4.3.1. AVG Tính giá trị trung bình của tất cả các giá trị một trường dữ liệu. Cú pháp: AVG (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE · truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần tính giá trị trung bình với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc...
4.4. Hàm chuyển đổi
4.4.1. CASTBIGINT Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên BIGINT. Cú pháp: CASTBIGINT (truong_du_lieu_so Số) => BIGINT · truong_du_lieu_so: trường dữ liệu cần chuyển với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT. V...