Tài liệu sử dụng Cloud Query
Tuấn viết tài liệu
Chương 1. KIỂU DỮ LIỆU
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số
1.1. Kiểu dữ liệu dạng số 1.1.1. DECIMALDECIMAL là kiểu dữ liệu dạng số thập phân với miền gi...
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng
1.2. Kiểu dữ liệu ngày tháng1.2.1. DATEKiểu dữ liệu DATE cho phép tương tác và lưu trữ các dạn...
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân
1.3. Kiểu dữ liệu nhị phân1.3.1. BOOLEANBOOLEAN là kiểu dữ liệu chỉ nhận 3 giá trị: True(1), F...
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi
1.4. Kiểu dữ liệu dạng chuỗi1.4.1. STRINGSTRING là kiểu dữ liệu dạng văn bản. Sql Lab hỗ trợ s...
Chương 2. CÚ PHÁP TRUY VẤN
2.1. SELECT
Mệnh đề SELECT chỉ định danh sách các cột sẽ được trả về bởi truy vấn. Mặc dù nó xuất hiện đầu ti...
2.2. FROM
Mệnh đề FROM chỉ định nguồn dữ liệu mà phần còn lại của truy vấn sẽ hoạt động trên đó. Về mặt log...
2.3. JOINS
JOINS được sử dụng để nối hai bảng theo chiều ngang với mỗi hàng kết quả đều chứa thông tin từ cả...
2.4. WHERE
Mệnh đề WHERE chỉ định bất kỳ bộ lọc nào để áp dụng cho dữ liệu. Điều này cho phép người sử dụng ...
2.5. GROUP BY
Mệnh đề GROUP BY chỉ định những cột nhóm sẽ được sử dụng để thực hiện các phép tổng hợp nào trong...
2.6. ORDER BY
ORDER BY sắp xếp kết quả đầu ra của truy vấn. Về mặt logic, nó được áp dụng ở cuối truy vấn. Mệnh...
2.7. LIMIT
LIMIT là một mệnh đề dùng để giới hạn số lượng hàng dữ liệu được trả về trong một truy vấn . Về m...
Chương 3. BIỂU THỨC
3.1. CASE
CASE thực hiện việc thêm giá trị cho một cột mới dựa trên điều kiện. a) Cú pháp: b) ...
3.2. So sánh
Toán tử so sánh: SQL_Lab cung cấp 6 toán tử so sánh tiêu chuẩn. Bất cứ khi nào một trong hai đối...
3.3. Toán tử IN
a) Cú pháp b) Toán tử IN Toán tử IN kiểm tra sự chứa đựng của biểu thức bên trái bê...
3.4. Toán tử logic
a) Cú pháp: b) Toán từ: Toán tử nhị phân: a b a AND b a ...
Chương 4. CÁC HÀM CHỨC NĂNG
4.1. Hàm thời gian
4.1.1. ADD_SECOND Thêm một khoảng thời gian (tính bằng giây) vào một trường dữ liệu ngày thán...
4.2. Hàm toán học
4.2.1. ABS Tính giá trị tuyệt đối của một biểu thức số. Cú pháp: ABS (truong_du_lieu_so Số)...
4.3. Hàm tổng hợp
4.3.1. AVG Tính giá trị trung bình của tất cả các giá trị một trường dữ liệu. Cú pháp: AVG ...
4.4. Hàm chuyển đổi
4.4.1. CASTBIGINT Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên BIGINT. Cú pháp: CAST...
4.5. Hàm chuỗi
4.5.1. ASCII Chuyển kí tự dạng chuỗi thành mã ASCII tương ứng. Cú pháp: BTRIM (truong_du_li...