Skip to main content

4.3. Hàm tổng hợp

4.3.1.    AVG

Tính giá trị trung bình của tất cả các giá trị một trường dữ liệu.

Cú pháp:

AVG (truong_du_lieu_so Số)  => DOUBLE

·       truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần tính giá trị trung bình với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.

Ví dụ về AVG:

SELECT AVG(1.5)
-- 1.5

Ví dụ về AVG: cột val[0.6348, -1.301466]:

SELECT AVG(“val”)
-- -0.333333

Ví dụ về AVG: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, AVG(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 3000 
-- Cam sành, 25.25 
-- Ổi, 70 

4.3.2.    COUNT

Đếm tổng số lượng của các giá trị trong trong một trường dữ liệu.

Cú pháp:

COUNT (Truong_du_lieu_so Số)  => BIGINT

·       Truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu dạng số.

Ví dụ về COUNT:

SELECT COUNT(mat_hang)
-- 10

Ví dụ về COUNT: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, COUNT(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 3 
-- Cam sành, 5 
-- Ổi, 2 

 

4.3.3.    COUNTDISTINCT

Đếm tổng số lượng của các giá trị trong trong một trường dữ liệu.

Cú pháp:

COUNT (truong_du_lieu_so Số)  => BIGINT

·       truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu dạng số

Ví dụ về COUNT: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, COUNT(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 3 
-- Cam sành, 5 
-- Ổi, 2 

4.3.4.    COUNTEXISTING

4.3.5.    COUNTMISING

4.3.6.    FIRST

4.3.7.    FIRSTQUATILE

4.3.8.    LAST

4.3.9.    MAX

Tính giá trị lớn nhất của các giá trị trong một trường dữ liệu.

Cú pháp:

MAX (truong_du_lieu_so Số)  => BIGINT

·       truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu dạng số

Ví dụ về MAX:

SELECT MAX(san_luong)
-- 300

Ví dụ về MAX: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, MAX(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 300 
-- Cam sành, 59 
-- Ổi, 272

4.3.10.MEAN

4.3.11.MEDIAN

4.3.12.MIN

Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị trong một trường dữ liệu.

Cú pháp:

MIN (truong_du_lieu_so Số)  => BIGINT

·       truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu dạng số

Ví dụ về MIN:

SELECT MIN(san_luong)
-- 10

Ví dụ về MIN: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, MIN(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 46
-- Cam sành, 10 
-- Ổi, 39

4.3.13.P25TH

4.3.14.P50TH

4.3.15.P75TH

4.3.16.P90TH

4.3.17.P99TH

4.3.18.SECONDQUARTILE

4.3.19.STD

4.3.20.SUM

Tính tổng của các giá trị trong một trường dữ liệu.

Cú pháp:

SUM (truong_du_lieu_so Số)  => DOUBLE

·       truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu tính tổng đếm với kiểu dữ liệu dạng số.

Ví dụ về SUM:

SELECT SUM(san_luong)
-- 10

Ví dụ về SUM: với hàm GROUP BY:

SELECT mat_hang, SUM(san_luong)
FROM inet.sample
GROUP BY mat_hang
-- Cà rốt, 46
-- Cam sành, 10 
-- Ổi, 39

1.1.21.THIRDQUATILE

1.1.22.VARIANCE