4.2. Hàm toán học
4.2.1. ABS
Tính giá trị tuyệt đối của một biểu thức số.
Cú pháp:
ABS(truong_du_lieu_so Số) => Số
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu dạng số cần tính giá trị tuyệt đối.
| |
SELECT ABS(-10) -- 10 |
Ví dụ về ABS |
<sql> |
SELECT ABS(0) -- 0 |
4.4.2. ACOS
Tính arccosine của một biểu thức số.
Cú pháp:
ACOS (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về ACOS |
<sql> |
SELECT ACOS(0) -- 1.5707963267948966 |
Ví dụ về ACOS |
<sql> |
SELECT ACOS(1.0) -- 0 |
Ví dụ về ACOS |
<sql> |
SELECT ACOS(-1) -- 3.141592653589793 |
4.2.3. ADD
Tính giá trị của phép cộng giữa hai trường dữ liệu dạng số hoặc một trường dữ liệu và một số.
Cú pháp:
ADD(truong_du_lieu_so_1 Số, truong_du_lieu_so_2 Số) => Số
· truong_du_lieu_so_1: DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT
· truong_du_lieu_so_2: DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT
Ví dụ về ADD với dữ liệu số |
<sql> |
Select ADD(2, 3) |
Ví dụ về ADD cột col có hai giá trị [2,3,4] |
<sql> |
Select ADD(col, 3) |
4.2.4. ASIN
Tính arcsine của một biểu thức số.
Cú pháp:
ASIN (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về Asin |
<sql> |
SELECT ASIN(0) -- 0.0 |
Ví dụ về Asin |
<sql> |
SELECT ASIN(1) -- 1.5707963267948966 |
Ví dụ về Asin |
<sql> |
SELECT ASIN(-1) -- -1.5707963267948966 |
4.2.5. ATAN
Tính arctang của một biểu thức số.
Cú pháp:
ATAN(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về ATAN |
<sql> |
SELECT ATAN(-1) -- -0.7853981633974483 |
Ví dụ về ATAN |
<sql> |
SELECT ATAN(19564.7) -- 1.5707452143321894 |
4.2.6. ATAN2
Tính arctang của tỷ số giữa hai trường dữ liệu.
Cú pháp:
ATAN2 (y Số, x Số) => DOUBLE
· y: Giá trị đầu vào kiểu số thực đại diện cho tọa độ y, nằm trong khoảng từ âm vô cùng đến dương vô cùng.
· x: Giá trị đầu vào kiểu số thực đại diện cho tọa độ x, nằm trong khoảng từ âm vô cùng đến dương vô cùng.
Ví dụ về ATAN2 |
<sql> |
SELECT ATAN2(1,0) -- 1.5707452143321894 |
Ví dụ về ATAN2 |
<sql> |
SELECT ATAN2(0.0,1.0) -- 0 |
Ví dụ về ATAN2 |
<sql> |
SELECT ATAN2(0.0,-1.0) -- 3.141592653589793 |
Ví dụ về ATAN2 |
<sql> |
SELECT ATAN2(-0.00000000001,-1.0) -- -3.141592653579793 |
4.2.7. CBRT
Tính căn bậc 3 của các hàng trong một trường dữ liệu.
Cú pháp:
CBRT(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: trường dữ liệu dạng số cần tính căn bậc 3.
Ví dụ về |
<sql> |
SELECT CBRT(5) -- 1.709975946676697 |
Ví dụ về |
<sql> |
SELECT CBRT(120) -- 4.932424148653812 |
Ví dụ về |
<sql> |
SELECT CBRT(99.5) -- 4.638049208321277 |
4.2.8. CEIL
Trả về giá trị bằng hoặc lớn hơn gần nhất nếu là số thập phân của các hàng trong trường dữ liệu đầu vào.
Cú pháp:
CEIL(truong_du_lieu_so Số) => INT
Ví dụ về CEIL |
<sql> |
SELECT CEIL(37.775420706711) -- 38 |
Ví dụ về CEIL |
<sql> |
SELECT CEIL(3.1459) -- 4 |
Ví dụ về CEIL |
<sql> |
SELECT CEIL(-37.775420706711) -- -37 |
Ví dụ về CEIL |
<sql> |
SELECT CEIL(0) -- 0 |
4.2.9. COS
Tính cosine của một biểu thức số.
Cú pháp:
COS (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về COS |
<sql> |
SELECT COS(0) -- 1.0 |
Ví dụ về COS |
<sql> |
SELECT COS(1.0) -- 0.5403023058681398 |
Ví dụ về COS |
<sql> |
SELECT COS(-1) -- 0.5403023058681398 |
4.2.10. COSH
Tính hyperbolic cosine của một biểu thức số.
Cú pháp:
COSH (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về COSH |
<sql> |
SELECT COSH(0) -- 1.0 |
Ví dụ về COSH |
<sql> |
SELECT COSH(1.0) -- 1.543080634815244 |
<sql> |
|
SELECT COSH(-1) -- 1.543080634815244 |
4.2.11. COT
Tính cotang của một biểu thức số.
Cú pháp:
COT (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về COT |
<sql> |
SELECT COT(0) -- 1.0 |
Ví dụ về COT |
<sql> |
SELECT COT(1.0) -- 0.6420926159343306 |
Ví dụ về COT |
<sql> |
SELECT COT(-1) -- -0.6420926159343306 |
4.2.12. DEGRESS
Chuyển đổi đơn vị từ Radians sang Degress(Độ)
Cú pháp:
DEGRESS(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và có kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về DEGRESS |
<sql> |
SELECT DEGRESS(0) -- 0.0 |
<sql> |
|
SELECT DEGRESS(-1) -- 57.29577951308232 |
4.2.13. DIV
Tính kết quả của phép chia giữa hai biểu thức đầu vào
Cú pháp:
DIV(Truong_du_lieu_so_1 Số, Truong_du_lieu_so_2 Số) => Gía trị dạng số
· Truong_du_lieu_so_1: Số bị chia
· Truong_du_lieu_so_2: Số chia, có thể là một số cụ thể hoặc một trường dữ liệu dạng số.
Ví dụ về DIV |
<sql> |
SELECT DIV() -- 57.29577951308232 |
4.2.14. DIVIDE
Tính kết quả của phép chia lấy số nguyên giữa hai biểu thức số
Cú pháp:
DIV(Truong_du_lieu_so_1 Số, Truong_du_lieu_so_2 Số) => Gía trị dạng số
· Truong_du_lieu_so_1: Số bị chia
· Truong_du_lieu_so_2: Số chia
Ví dụ về DIVIDE |
<sql> |
SELECT DEGRESS(-1) -- 57.29577951308232 |
4.2.15. EXP
Tính lũy thừa của số e (cơ số của logarit tự nhiên, xấp xỉ 2.718281...) với số mũ lần lượt là các giá trị trong một trường dữ liệu.
Cú pháp:
EXP(Truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· Truong_du_lieu_so: Giá trị số mũ để nâng e lên
Ví dụ về EXP |
<sql> |
SELECT EXP(1) -- 2.718281828459045 |
Ví dụ về EXP |
<sql> |
SELECT EXP(10.0) -- 22026.465794806718 |
4.2.16. FACTORIAL
Tính giai thừa của một giá trị số.
Cú pháp:
(gia_tri INT) => BIGINT
· gia_tri: Gía trị số nguyên từ 0- 20 trong một trường dữ liệu.
Ví dụ về FACTORIAL |
<sql> |
SELECT FACTORIAL(5) -- 120 |
Ví dụ về FACTORIAL |
<sql> |
SELECT FACTORIAL(20) -- 2432902008176640000 |
4.2.17. FLOOR
Trả về giá trị bằng hoặc nhỏ hơn gần nhất nếu là số thập phân của trường dữ liệu đầu vào.
Cú pháp:
FLOOR(truong_du_lieu_so Số) => INT
· truong_du_lieu_so: Gía trị số lớn hơn 0
Ví dụ về FLOOR |
<sql> |
SELECT FLOOR(0) -- 0 |
Ví dụ về FLOOR |
<sql> |
SELECT CEIL(45.76) -- 45 |
Ví dụ về FLOOR |
<sql> |
SELECT FLOOR(-1.3) -- -2 |
4.2.18. LOG
Tính logarit tự nhiên của các giá trị trong một trường dữ liệu.
Cú pháp:
LOG(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Gía trị số lớn hơn 0.
Ví dụ về LOG |
<sql> |
SELECT LOG(0) -- null |
Ví dụ về LOG |
<sql> |
SELECT LOG(1) -- 0 |
Ví dụ về LOG |
<sql> |
SELECT LOG(5) -- 1.6094379124341003 |
4.2.19. LOG10
Tính logarit cơ số 10 của trường dữ liệu đầu vào dạng số.
Cú pháp:
LOG10(truong_du_lieu_so Số) => Gía trị dạng số
· truong_du_lieu_so: Gía trị số lớn hơn 0.
Ví dụ về LOG10 |
<sql> |
SELECT LOG10(20.5) -- 1.3117538610557542 |
Ví dụ về LOG10 |
<sql> |
SELECT LOG10(100) -- 2.0 |
4.2.20. LOG1P
Tính logarit tự nhiên của 1 cộng một giá trị trong trường dữ liệu dạng số.
Cú pháp:
LOG1P(truong_du_lieu_so Số) => Gía trị dạng số
· truong_du_lieu_so: Gía trị số lớn hơn -1
Ví dụ về LOG1P |
<sql> |
SELECT LOG1P(0) -- 0 |
Ví dụ về LOG1P |
<sql> |
SELECT LOG1P(0.6931471805599453) -- 0 |
Ví dụ về LOG1P |
<sql> |
SELECT LOG1P(5) -- 1.791759469228055 |
4.2.21. MULTIPLY
Tính kết quả của phép nhân giữa các dòng trong hai trường dữ liệu dạng số.
Cú pháp:
MULTIPLY(truong_du_lieu_so Số) => Gía trị dạng số
· truong_du_lieu_so: Gía trị của biểu thức muốn tính logarit.
Ví dụ về MULTIPLY |
<sql> |
SELECT MULTIPLY(10,2) -- 20 |
Ví dụ về MULTIPLY |
<sql> |
SELECT MULTIPLY(-2.0,2.0) -- -4.0 |
Ví dụ về MULTIPLY |
<sql> |
SELECT MULTIPLY(0,2) -- 0 |
4.2.22. RADIANS
Chuyển đổi đơn vị từ Degress(Độ) sang Radians
Cú pháp:
RADIANS(x Số) => DOUBLE
· x: Số có đơn vị là degress và kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về RADIANS |
<sql> |
SELECT RADIANS(45) -- 0.7853981633974483 |
4.2.23. ROUND
Trả về giá trị sau khi làm tròn cho các giá trị đầu vào. Nếu không nhập số lượng chữ số thập phân số nguyên gần nhất sẽ được trả về.
Cú pháp:
ROUND(truong_du_lieu_so Số, Gia_tri INT) => Số
· truong_du_lieu_so: Số cần làm tròn
· gia_tri: Số lượng chữ số ở phần thập phân
Ví dụ về ROUND |
<sql> |
SELECT ROUND(24,0) -- 24 |
Ví dụ về ROUND |
<sql> |
SELECT ROUND(24,-2) -- 0 |
Ví dụ về ROUND |
<sql> |
SELECT ROUND(24.35,1) -- 24.4 |
4.2.24. SIN
Tính sine của một biểu thức số.
Cú pháp:
SIN (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về SIN |
<sql> |
SELECT SIN(360) -- 0.9589157234143065 |
Ví dụ về SIN |
<sql> |
SELECT SIN(510.89) -- 0.9282211721815067 |
Ví dụ về SIN |
<sql> |
SELECT SIN(-1) -- -0.8414709848078965 |
4.2.25. SINH
Tính hyperbolic sine của một biểu thức số.
Cú pháp:
SINH(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu dạng số.
Ví dụ về SINH |
<sql> |
SELECT SINH(1) -- 1.1752011936438014 |
Ví dụ về SINH |
<sql> |
SELECT SINH(1.5) -- 2.1292794550948173 |
4.2.26. SQRT
Tính căn bậc hai của trường dữ liệu dạng số không âm.
Cú pháp:
SQRT(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần tính căn bậc hai
Ví dụ về SQRT |
<sql> |
SELECT (25.25) -- 5.024937810560445 |
Ví dụ về SQRT |
<sql> |
SELECT (25) -- 5.0 |
4.2.27. SUBTRACT
Tính kết quả của phép trừ giữa các dòng trong hai trường dữ liệu dạng số.
Cú pháp:
SUBTRACT(truong_du_lieu_so Số, so_tru Số) => Gía trị dạng số
· truong_du_lieu_so: Gía trị của trường dữ liệu được coi như số bị trừ.
· so_tru: Số trừ, có thể là một trường dữ liệu dạng số hoặc một số cụ thể
Ví dụ về SUBTRACT |
<sql> |
SELECT SUBTRACT (10,2) -- 8 |
Ví dụ về SUBTRACT |
<sql> |
SELECT SUBTRACT (-2.0,2.0) -- -4.0 |
Ví dụ về SUBTRACT |
<sql> |
SELECT SUBTRACT(0,2) -- -2 |
4.2.28. TAN
Tính tang của một biểu thức số.
Cú pháp:
TAN(truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, DECIMAL, hoặc FLOAT
Ví dụ về TAN |
<sql> |
SELECT TAN(180.8) -- -6.259341891872157 |
Ví dụ về TAN |
<sql> |
SELECT TAN(1200) -- -0.08862461268886584 |
4.2.29. TANH
Tính hyperbolic tang của một biểu thức số.
Cú pháp:
TANH (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Số có đơn vị là radians và kiểu dữ liệu là: DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về TANH |
<sql> |
SELECT TANH(1.5) -- 0.9051482536448664 |
Ví dụ về TANH |
<sql> |
SELECT TANH(1) -- 0.7615941559557649 |