4.4. Hàm chuyển đổi
4.4.1. CASTBIGINT
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên BIGINT.
Cú pháp:
CASTBIGINT (truong_du_lieu_so Số) => BIGINT
· truong_du_lieu_so: trường dữ liệu cần chuyển với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về CASTBIGINT: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTBIGINT(col)
-- 1, 2, 10
4.4.2. CASTDECIMAL
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số thực DECIMAL.
Cú pháp:
CASTDECIMAL (truong_du_lieu_so Số) => DECIMAL
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về CASTDECIMAL: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTDECIMAL(col)
-- 1.0 ,2.0 , 10.5
4.4.3. CASTDOUBLE
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành nguyên Double.
Cú pháp:
CASTDECIMAL (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về CASTDECIMAL: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTDECIMAL(col)
-- 1.0 ,2.0 , 10.5
4.4.4. CASTFLOAT
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số thực Float.
Cú pháp:
CASTDECIMAL (truong_du_lieu_so Số) => FLOAT
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về CASTDECIMAL: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTDECIMAL(col)
-- 1.0 ,2.0 , 10.5
4.4.5. CASTINT
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên Int.
Cú pháp:
CASTDECIMAL (truong_du_lieu_so Số) => INT
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT.
Ví dụ về CASTDECIMAL: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTDECIMAL(col)
-- 1 ,2 , 10
4.4.6. CASTLONG
Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên Long.
Cú pháp:
CASTDECIMAL (truong_du_lieu_so Số) => LONG
· truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần đếm với kiểu dữ liệu dạng số
Ví dụ về CASTDECIMAL: cột col[1,2,10.5]:
SELECT CASTDECIMAL(col)
-- 1, 2, 10
4.4.7. HASH
Trả về giá trị băm cho trường dữ liệu được truyền vào, hàm HASH có giá trị null dù cho giá trị đầu vào null
Cú pháp:
HASH (truong_du_lieu) => BIGINT
· truong_du_lieu: Giá trị được truyền vào để băm.
Ví dụ về HASH:
SELECT HASH(’Ititan xin chào’)
-- -1965350004
SELECT HASH(’15/08/2019 10:01:30’)
-- -44832748