4.5. Hàm chuỗi
4.5.1. ASCII
Chuyển kíkí tự dạng chuỗi thàthành mãmã ASCII tương ứng.
CúCú phápháp:
BTRIM(BTRIM (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
VíVí dụ về ASCII:
SELECT ASCII(’’iNet solutions’solutions’)
-- 105(mãmã ASCII của kýký tự 'i')
SELECT ASCII(’W’’W’)
-- 87
4.5.2. BTRIM
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu vàvà cuối kíkí tự.
CúCú phápháp:
BTRIM(BTRIM (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
VíVí dụ về BTRIM:
SELECT BTRIM(’’ Ititan xin chàchào ’’)
-- Ititan xin chàchào
4.5.3. CONCAT
Nối hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau thàthành một chuỗi duy nhất.
CúCú phápháp:
CONCAT(CONCAT (truong_du_lieu_1 STRING, truong_du_lieu_2 STRING) => Chuỗi
·· truong_du_lieu_1: Chuỗi ban đầu.
·· truong_du_lieu_2: Trường dữ liệu dạng chuỗi hoặc chuỗi.
VíVí dụ về CONCAT:
SELECT CONCAT(’’Ititan xin chào’chào’,’’iNet solutions’solutions’)
-- Ititan xin chàchàoiNet solutions
4.5.4. INITCAP
Chuyển đổi cácác chuỗi kíkí tự trong biểu thức với chữ cácái đầu tiêtiên của mỗi chữ được viết hoa.
CúCú phápháp:
INITCAP(INITCAP (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để xử lýlý.
VíVí dụ về INITCAP:
SELECT INITCAP(’’ititan xin chào’chào’)
-- Ititan Xin ChàChào
4.5.5. INSTR
Kiểm tra sự tồn tại của một chuỗi con bêbên trong một chuỗi lớn hơn.
CúCú phápháp:
INITCAP(INITCAP (truong_du_lieu STRING, chuoi_con STRING) => BOOL
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để xử lýlý.
·· chuoi_con: Chuỗi được truyền vàvào để so sásánh
VíVí dụ về INSTR:
SELECT INSTR(’’ititan xin chào’chào’,’iti’’iti’)
-- 1
SELECT INSTR(’’ititan xin chào’chào’,’abc’’abc’)
-- 0
4.5.6. LENGTH
Trả về độ dàdài của chuỗi kíkí tự.
CúCú phápháp:
LENGTH(LENGTH (truong_du_lieu STRING) => INT
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để lấy độ dàdài.
VíVí dụ về LENGTH:
SELECT LENGTH(’’Ititan xin chào’chào’)
-- 15
4.5.7. LOWER
Trả về tất cả cácác kíkí tự trong một chuỗi thàthành chữ khôkhông in hoa.
CúCú phápháp:
LOWER(LOWER (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để viết hoa.
VíVí dụ về LOWER:
SELECT LOWER(’’ITITAN XIN CHÀO’CHÀO’)
-- ititan xin chàchào
4.5.8. LPAD
ThêThêm kíkí tự được chỉ định hoặc khoảng trắng cho đến khi chuỗi đạt đủ số lượng.
CúCú phápháp:
LPAD(LPAD (truong_du_lieu STRING, do_dai INT, ki_tu STRING) => Chuỗi
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để thêthêm kíkí tự.
·· do_dai: Số lượng kíkí tự.
·· ki_tu: kíkí tự hoặc chuỗi để thêthêm.
VíVí dụ về LPAD:
SELECT LPAD(’’Ititan xin chào’chào’, 20, ’’ ’’)
-- Ititan xin chàchào
SELECT LPAD(’’iNet Solution’Solution’, 18, ’i’’i’)
-- iiiiiiNet Solution
Lưu ýý:: Nếu ki_tu khôkhông được nhập vàvào, giágiá trị mặc định làlà khoảng trắng sẽ được thêthêm. Nếu chuỗi lớn hơn do_dai sẽ trả về chuỗi gốc ban đầu.
4.5.9. LTRIM
Trả về giágiá trị lặp lại của cácác kíkí tự trong trường dữ liệu.
CúCú phápháp:
LTRIM(LTRIM (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
VíVí dụ về LTRIM:
SELECT LTRIM(’ Ititan’iTitan xin chào’chào’)
-- ItitaniTitan xin chàchào
4.5.10. MASK_FIRST
Giấu một số kýký tự đầu tiêtiên của trường dữ liệu dạng chuỗi.
CúCú phápháp:
MASK_FIRST(MASK_FIRST (truong_du_lieu STRING, do_dai) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
·· do_dai: số kíkí tự cần che giấu.
VíVí dụ về MASK_FIRST:
SELECT MASK_FIRST(’’Ititan xin chào’chào’,4)
-- Xxxxan xin chàchào
4.5.11. MASK_LAST
Giấu một số kýký tự đầu tiêtiên của trường dữ liệu dạng chuỗi
CúCú phápháp:
MASK_LAST(MASK_LAST (truong_du_lieu String, do_dai) => String
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
·· do_dai: số kíkí tự cần che giấu.
VíVí dụ về MASK_LAST:
SELECT MASK_LAST(’’Ititan xin chào’chào’,5)
-- Ititan xinxxxxx
4.5.12. REPEAT
Trả về giágiá trị lặp lại của cácác kíkí tự trong trường dữ liệu.
CúCú phápháp:
REVERSE(REVERSE (truong_du_lieu STRING, so_lan_lap INT) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để lặp.
·· so_lan_lap: Số lần lặp lại cácác kíkí tự
VíVí dụ về REPEAT:REPEAT:
SELECT REPEAT(’’Ititan xin chào’chào’)
-- Ititan xin chàchàoItitan xin chàchàoItitan xin chàchào
4.5.13. REPLACE
TìTìm kiếm vàvà thay thế giágiá trị của một chuỗi kíkí tự.
CúCú phápháp:
REPLACE(REPLACE (truong_du_lieu STRING, ki_tu_1 STRING, ki_tu_2 STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để thêthêm kíkí tự.
·· ki_tu_1: KíKí tự tìtìm kiếm.
·· ki_tu_2: KíKí tự thay thế.
VíVí dụ về REPLACE:
SELECT REPLACE(’’Ititan xin chào’chào’, ’i’’i’, ’y’’y’)
-- Itytan xyn chàchào
SELECT REPLACE(’’iNet Solution’Solution’, ’Solution’’Solution’, ’’xin chào’chào’)
-- iNet xin chàchào
4.5.14. REVERSE
Đảo ngược vị trítrí cácác kíkí tự của chuỗi trong biểu thức.
CúCú phápháp:
REVERSE(REVERSE (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để đảo ngược.
VíVí dụ về REVERSE:
SELECT REVERSE(’’Ititan xin chào’chào’)
-- oàoàhC nix natitI
4.5.15. RTRIM
Loại bỏ cácác kíkí tự khoảng trắng ở cuối chuỗi kíkí tự.
CúCú phápháp:
RTRIM(RTRIM (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để loại bỏ khoảng trắng.
VíVí dụ về RTRIM:
SELECT RTRIM(’’Ititan xin chàchào ’’)
-- Ititan xin chàchào
4.5.16. STRPOS
Trả về vị trítrí lần đầu tiêtiên xuất hiện của kíkí tự trong chuỗi.
CúCú phápháp:
STRPOS(STRPOS (truong_du_lieu STRING, ki_tu STRING) => INT
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để thêthêm kíkí tự.
·· ki_tu: KíKí tự tìtìm kiếm.
VíVí dụ về STRPOS:
SELECT STRPOS(’’Ititan xin chào’chào’, ’i’’i’)
-- 3
SELECT STRPOS(’’iNet Solution’Solution’, ’iNet’’iNet’)
-- 1
SELECT STRPOS(’’iNet Solution’Solution’, ’x’’x’)
-- 0
4.5.17.STR_LEFT
TríTrích xuất một phần chuỗi kíkí tự bêbên trátrái của cột được truyền vàvào.
CúCú phápháp:
STR_LEFT(STR_LEFT (truong_du_lieu STRING, do_dai INT) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để trítrích xuất.
·· do_dai: Số kíkí tự muốn trítrích xuất.
VíVí dụ về STR_LEFT:
SELECT STR_LEFT(’’Ititan xin chào’chào’,3)
-- Iti
4.5.18. STR_RIGHT
TríTrích xuất một phần chuỗi kíkí tự bêbên phải của cột được truyền vàvào.
CúCú phápháp:
RTRIM(RTRIM (truong_du_lieu STRING, do_dai INT) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để trítrích xuất.
·· do_dai: Số kíkí tự muốn trítrích xuất.
VíVí dụ về RTRIM:
SELECT RTRIM(’’Ititan xin chào’chào’,3)
-- hàhào
4.5.19. SUBSTR
TríTrích xuất một phần chuỗi kíkí tự bêbên của trường dữ liệu được truyền vàvào.
CúCú phápháp:
STR_LEFT(STR_LEFT (truong_du_lieu STRING, vi_tri INT, do_dai INT) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để trítrích xuất.
·· do_dai: Số kíkí tự muốn trítrích xuất.
VíVí dụ về SUBSTR:
SELECT SUBSTR(’’Ititan xin chào’chào’,3,4)
-- itan
4.5.20.UPPER
Trả về tất cả cácác kíkí tự trong một chuỗi thàthành chữ in hoa.
CúCú phápháp:
UPPER(UPPER (truong_du_lieu STRING) => STRING
·· truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vàvào để in hoa.
VíVí dụ về UPPER:
SELECT UPPER(’’Ititan xin chào’chào’)
-- ITITAN XIN CHÀCHÀO