Advanced Search
Search Results
16 total results found
2.1. SELECT
Mệnh đề SELECT chỉ định danh sách các cột sẽ được trả về bởi truy vấn. Mặc dù nó xuất hiện đầu tiên trong câu lệnh, nhưng về mặt logic, các biểu thức trong mệnh đề này chỉ được thực thi ở giai đoạn cuối cùng. Mệnh đề SELECT có thể chứa các biểu thức biến đổi đ...
2.2. FROM
Mệnh đề FROM chỉ định nguồn dữ liệu mà phần còn lại của truy vấn sẽ hoạt động trên đó. Về mặt logic, mệnh đề FROM là nơi bắt đầu thực hiện truy vấn. Mệnh đề FROM có thể chứa một bảng duy nhất, sự kết hợp của nhiều bảng được nối với nhau bằng mệnh đề JOIN hoặc ...
2.3. JOINS
JOINS được sử dụng để nối hai bảng theo chiều ngang với mỗi hàng kết quả đều chứa thông tin từ cả hai bảng bên trái và bên phải. a) Outer Joins & Inner Join Outer Joins & Inner Join sử dụng các điều kiện để khớp các hàng từ hai bảng thông qua mệnh đề ON, ...
2.4. WHERE
Mệnh đề WHERE chỉ định bất kỳ bộ lọc nào để áp dụng cho dữ liệu. Điều này cho phép người sử dụng lọc những thông tin cần thiết. Về mặt logic, mệnh đề WHERE được áp dụng ngay sau mệnh đề FROM. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Chọn tất cả các hàng có id bằng ...
2.5. GROUP BY
Mệnh đề GROUP BY chỉ định những cột nhóm sẽ được sử dụng để thực hiện các phép tổng hợp nào trong mệnh đề SELECT. Nếu mệnh đề GROUP BY được chỉ định, truy vấn luôn là truy vấn tổng hợp, ngay cả khi không có phép tổng hợp nào có trong mệnh đề SELECT. Khi mệnh ...
2.6. ORDER BY
ORDER BY sắp xếp kết quả đầu ra của truy vấn. Về mặt logic, nó được áp dụng ở cuối truy vấn. Mệnh đề ORDER BY sắp xếp các hàng theo tiêu chí sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Mệnh đề ORDER BY có thể chứa một hoặc nhiều biểu thức. Mỗi biểu thức có thể...
2.7. LIMIT
LIMIT là một mệnh đề dùng để giới hạn số lượng hàng dữ liệu được trả về trong một truy vấn . Về mặt logic, nó được áp dụng ở cuối truy vấn. Mệnh đề LIMIT hạn chế số lượng hàng được truy vấn. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Lấy 5 hàng dữ liệu trong truy vấn...
3.1. CASE
CASE thực hiện việc thêm giá trị cho một cột mới dựa trên điều kiện. a) Cú pháp: b) Ví dụ: Thêm giá trị theo điều kiện của cột i: -- i[1,2,3] SELECT i, CASE WHEN i > 2 THEN 1 ELSE 0 END AS test FROM integers; i test 1 0 ...
3.2. So sánh
Toán tử so sánh: SQL_Lab cung cấp 6 toán tử so sánh tiêu chuẩn. Bất cứ khi nào một trong hai đối số đầu vào là NULL thì đầu ra của phép so sánh là NULL. Cú pháp: Toán tử so sánh: Toán tử Mô tả Ví dụ Kết quả < ...
3.3. Toán tử IN
a) Cú pháp b) Toán tử IN Toán tử IN kiểm tra sự chứa đựng của biểu thức bên trái bên trong tập hợp các biểu thức ở phía bên phải (P). Toán tử IN trả về true nếu biểu thức có trong P, false nếu biểu thức không có trong P và P không có giá trị NULL...
3.4. Toán tử logic
a) Cú pháp: b) Toán từ: Toán tử nhị phân: a b a AND b a OR b true true true True true false false false true NULL NULL true false ...
4.1. Hàm thời gian
4.1.1. ADD_SECOND Thêm một khoảng thời gian (tính bằng giây) vào một trường dữ liệu ngày tháng. Cú pháp: ADD_SECOND (truong_du_lieu_thoi_gian DATETIME, gia tri INT) => DATETIME · truong_du_lieu_thoi_gian: Biểu thức hoặc cột trả về kiểu dữ liệu thờ...
4.2. Hàm toán học
4.2.1. ABS Tính giá trị tuyệt đối của một biểu thức số. Cú pháp: ABS (truong_du_lieu_so Số) => Số · truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu dạng số cần tính giá trị tuyệt đối. Ví dụ về ABS: SELECT ABS(-10) -- 10 SELECT ABS(0) -- 0 4.4.2. AC...
4.3. Hàm tổng hợp
4.3.1. AVG Tính giá trị trung bình của tất cả các giá trị một trường dữ liệu. Cú pháp: AVG (truong_du_lieu_so Số) => DOUBLE · truong_du_lieu_so: Trường dữ liệu cần tính giá trị trung bình với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc...
4.4. Hàm chuyển đổi
4.4.1. CASTBIGINT Chuyển đổi kiểu dữ liệu của một cột thành số nguyên BIGINT. Cú pháp: CASTBIGINT (truong_du_lieu_so Số) => BIGINT · truong_du_lieu_so: trường dữ liệu cần chuyển với kiểu dữ liệu là DOUBLE, INTEGER, BIGINT, DECIMAL, hoặc FLOAT. V...
4.5. Hàm chuỗi
4.5.1. ASCII Chuyển kí tự dạng chuỗi thành mã ASCII tương ứng. Cú pháp: BTRIM (truong_du_lieu STRING) => STRING · truong_du_lieu: Chuỗi được truyền vào để loại bỏ khoảng trắng. Ví dụ về ASCII: SELECT ASCII(’iNet solutions’) -- 105(mã ASCII củ...